Thép Vuông Đặc

Tên SP: Thép Vuông Đặc

Giá: Liên hệ

Mô tả

Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng như trục, các chi tiết máy qua rèn dập nóng hoặc sử dụng trong cơ khí xây dựng, làm trang trí hàng rào, làm song cửa.

Ứng dụng

Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng như trục, các chi tiết máy qua rèn dập nóng hoặc sử dụng trong cơ khí xây dựng, làm trang trí hàng rào, làm song cửa.

Chi tiết sản phẩm

      Công ty TNHH đầu tư thương mại thép Giang Sơn Thịnh chuyên cung cấp các mặt hàng thép vuông đặc, thép láp tròn, láp lục giác. Sản phẩm có kích thước từ vuông 4 mm đến vuông 100 mm, chiều dài từ 0.5m, 1m, 1.5m, 2m, 3m, 6m hoặc  theo yêu cầu của khách hàng. Quý khách có nhu cầu xin liên hệ 0909185797 hoặc gửi đơn đặt hàng vào địa chỉ email: [email protected] chúng tôi sẽ phản hồi trong thời gian sớm nhất. Sự hài lòng của quý khách là niềm hạnh phúc của chúng tôi.

thép láp vuông

  • Mác thép:  CT3, S45C, Q345B, SS400, S235JR, SKD.
  • Xuất xứ: EU, Russia, Japan, China, Korea, Taiwan, India
  • Ứng dụng: Thép vuông đặc dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng, các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton, các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, lò xo, trục cán, làm khuôn dập nguội, trục cán hình,  dùng trong ngành chế tạo, khuôn mẫu, gia công cơ khí, cơ khí chính xác, làm trang trí hàng rào, làm song cửa.
  • Thành phần hóa học một số mác thép thông dụng :
tính chất hóa học của một số mác thép

Mác thép

Thành phần hoá học (%)

C

Si

Mn

Ni

Cr

P

S

SS400

−0.20 max

−0.55 max

−1.60 max

≤ 0.05

≤ 0.05

S15C

0.13 ~ 0.18

0.95 ~ 1.15

0.20

0.030 max

0.035 max

S20C

0.18 ~ 0.23

0.15 ~ 0.35

0.30 ~ 0.60

0.20

0.20

0.030 max

0.035 max

S35C

0.32 ~ 0.38

0.15 ~ 0.35

0.30 ~ 0.60

0.20

0.20

0.030 max

0.035 max

S45C

0.42 ~ 0.48

0.15 ~ 0.35

0.6 ~ 0.9

0.20

0.20

0.030 max

0.035 max

S50C

0.52 ~ 0.58

0.15 ~ 0.35

0.6 ~ 0.9

0.20

0.20

0.030 max

0.035 max

 

  • Tính chất cơ lý tính một số mác thép thông dụng:
tính chất vật lý của một số mác thép

Mác thép

Độ bền kéo đứt

Giới hạn chảy

Độ dãn dài tương đối

N/mm²

N/mm²

(%)

SS400

310

210

33.0

S15C

355

228

30.5

S20C

400

245

28.0

S35C

510 ~ 570

305 ~ 390

22.0

S45C

570 ~ 690

345 ~ 490

17.0

S50C

630 ~ 758

376 ~ 560

13.5

thép vuông đặc

  • Chúng tôi cung cấp thép láp vuông, thép vuông đặc trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Bà Rịa - Vũng Tàu. Ngoài ra chúng tôi cũng cung cấp thép láp vuông trên địa bàn các tỉnh thành phố khác trên cả nước với nhiều chính sách ưu đãi về giá cả và hỗ trợ một phần hay toàn bộ phí vận chuyển cho tất cả các đơn hàng có số lượng lớn.
  • Quý khách có nhu cầu mua hàng xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP GIANG SƠN THỊNH

Trụ sở: 55/23 TL50, KP2, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. Hồ Chí Minh

MST: 0314261002

Hotline: 090 918 5797 – Zalo: 090 918 5797

ĐT: 0283 620 3696                          Fax: 0283 620 3697

Email: [email protected] - [email protected]


Các sản phẩm khác

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP GIANG SƠN THỊNH

Trụ sở: 55/23 đường TL50, KP2, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. Hồ Chí Minh

MST: 0314261002

Hotline: 090 918 5797 – 098 517 7904

ĐT: 0283 620 3696                    Fax: 0283 620 3697

Email: [email protected] - [email protected]

Kho hàng: Đường Số 1 KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo , Q. Bình Tân, TPHCM

Cửa hàng: 1054 Hà Huy Giáp, P. Thạnh Lộc, Q.12, Tp. HCM

Fanpage
  • Đang online: 30
  • Tuần này: 13209
  • Tháng này: 77930
  • Tổng truy cập: 693610