Thép tấm cuộn

Chào mừng bạn đến với website THÉP GIANG SƠN THỊNH

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP GIANG SƠN THỊNH

Trụ sở công ty: 55/23 đường TL50, KP2, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. Hồ Chí Minh
Mã số công ty: 0314261002
Hotline: 090 918 5797 – 098 517 7904

Tìm kiếm

Trang chủ | Tìm kiếm

Thép tấm cuộn

Ngày đăng: 2018-08-11

Công ty TNHH đầu tư thương mại thép Giang Sơn Thịnh chuyên cung cấp các loại thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội, thép lá cán nóng, thép lá cán nguội với nhiều kích cỡ, quy cách khác nhau tùy theo nhu cầu của khách hàng. Quý khách có nhu cầu mua hàng xin liên hệ 0909185797 hoặc gửi Bản yêu cầu báo giá vào địa chỉ email: [email protected] Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.

  • Bảng so sánh một số đặc điểm của thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội
 

Thép cuộn cán nguội

Thép cuộn cán nóng

Độ dày thông thường

0.15mm-2mm

0.9mm trở lên

Bề mặt

Trắng sáng, có độ bóng cao.

Xanh đen, tối đặc trưng

Mép biên

Thường được xén biên thẳng và sắc mép

Hai biên cuộn thường bo tròn, xù xì, biến màu rỉ sét khi để lâu.

Bảo quản

Hàng cán nguội thường có bao bì và để trong nhà.Rất nhanh rỉ sét bề mặt không sử dụng được

Có thể để thép cuộn  cán nóng ngoài trời một thời gian dài.Và không cần bao bì bảo quản

Ứng dụng

 

thép cuộn cán nguội chế biến ra sản phẩm chính xác hơn nhiều bởi vì nó đã trải qua quá trình làm nguội và vì thế chính xác hơn cho kích thước của thành phẩm. Dùng trực tiếp trong sản xuất, chế tạo, sản xuất công nghiệp, xây dựng và dân dụng.

Dùng trực tiếp trong sản xuất, chế tạo, hoặc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất các chủng loại thép khác. Ứng dụng rộng trong sản xuất công nghiệp, xây dựng và dân dụng.

Mác thép thông dụng

SS400, PS, SPHC、Q195、Q235B、S235JR

SPCC, SPCD, SPCE, SPC440, SPC490, SPC590

Tiêu chuẩn

ASTM, DIN, GB, JIS G3131\3101、EN10111\EN10025

xuất xứ

Việt nam; China; Japan; Russia; Korea; Taiwan; India

  • Thành phần hóa học một số thép thông dụng

Mác thép

Thành phần hóa học

%

C

Si

Mn

P

S

Cr

Ni

Cu

SS400

0.11 ~ 0.18

0.12 ~ 0.17

0.40 ~ 0.57

0.02

0.03

0.02

0.03

-

A36

0.26 max

0.40 max

1.60 max

0.04

0.05

-

-

-

Q195

0.06 ~ 0.12

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

Q215A

0.009 ~ 0.15

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

Q215B

0.009 ~ 0.15

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

Q235A(3)

0.14 ~ 0.22

≤ 0.30

0.30 ~ 0.65(3)

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

Q235B

0.12 ~ 0.20

≤ 0.30

0.30 ~ 0.70(3)

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

Q235C

≤ 0.18

≤ 0.30

0.35 ~ 0.80

0.040

0.040

0.30

0.30

0.30

Q235D

≤ 0.17

≤ 0.30

0.35 ~ 0.80

0.035

0.035

0.30

0.30

0.30

Q255A

0.18 ~ 0.28

≤ 0.30

0.40 ~ 0.70

0.045

0.045

0.30

0.30

0.30

Q255D

0.18 ~ 0.28

≤ 0.30

0.40 ~ 0.70(1)

0.045

0.045

0.30

0.30

0.30

Q275

0.28 ~ 0.38

≤ 0.35

0.50 ~ 0.80

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

CT3

0.14 - 0.22

0.12 - 0.30

0.40 - 0.60

0.045

0.045

-

-

-

A572 Gr42

0.21 max

0.40 max

1.35 max

0.04

0.05

-

-

-

A572 Gr50

0.23 max

0.40 max

1.35 max

0.04

0.05

-

-

-

  • Tính chất cơ lý một số thép thông dụng:

0909185797

0909185797

Tư vấn kỹ thuật

THỜI GIAN LÀM VIỆC

THỜI GIAN LÀM VIỆC

8 AM - 6 PM (T.2 ĐẾN T.7 ) CHỦ NHẬT NGHỈ

GIAO HÀNG MIỄN PHÍ

GIAO HÀNG MIỄN PHÍ

ĐƠN HÀNG TRÊN 500K

ĐỔI TRẢ HÀNG

ĐỔI TRẢ HÀNG

MIỄN PHÍ TRONG 7 NGÀY